Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn cách lấy một địa chỉ IP Việt Nam đáng tin cậy và bỏ chặn các trang web hạn chế là sử dụng VPN có các máy chủ ở Việt Nam.

Bạn cần xây dựng website bán hàng online mà không biết bắt đầu từ đâu?

địa chỉ IP Việt Nam

Nếu bạn đang là Việt Kiều hoặc đang ở nước ngoài mà muốn truy cập các trang web Việt Nam thì đó sẽ là một điều khá khó khăn. Bạn chắc chắn sẽ gặp vấn đề khi truy cập các dịch vụ ở Việt Nam.
Nếu không có địa chỉ IP Việt Nam, các trang web phát trực tuyến và dịch vụ ngân hàng từ quốc gia này sẽ chặn bạn.
Đó là lí do vì sao bạn cân lấy địa chỉ IP Việt Nam để có thể truy cập được vào một số trang web hoạt động tại Việt Nam.
Cách hữu hiệu nhất mà chúng tôi gợi ý giúp bạn có thể làm một địa chỉ IP Việt Nam đó chính là sử dụng VPN có các máy chủ ở Việt Nam.
Trước khi đọc những giải thích rõ của chúng tôi về VPN và cách lấy địa chỉ IP Việt Nam, bạn có thể đọc thêm về  Địa chỉ IP là gì và 4 loại địa chỉ IP phổ biến để hiểu rõ hơn về IP nhé!

>>Tham gia Group để nhận ngay bộ công cụ AI x3 hiệu suất làm việc<<

1. Giải mã về VPN và cách lấy địa chỉ IP Việt Nam

VPN và cách lấy địa chỉ IP Việt Nam

VPN và cách lấy địa chỉ IP Việt Nam

VPN hay còn gọi là Virtual Private Network (mạng riêng ảo), cho phép người dùng thiết lập mạng riêng ảo với một mạng khác trên Internet.
VPN có thể được sử dụng để truy cập các trang web bị hạn chế truy cập về mặt vị trí địa lý, bảo vệ hoạt động duyệt web của bạn bằng cách thiết lập mạng riêng ảo cho bạn, ….
Về cơ bản, VPN chuyển tiếp tất cả lưu lượng network traffic của bạn tới hệ thống.
Đây sẽ là nơi có thể truy cập từ xa các tài nguyên mạng cục bộ và bypass việc kiểm duyệt Internet (Internet censorship).
Hầu hết trên các hệ điều hành đều tích hợp hỗ trợ VPN.
Khi kết nối máy tính của bạn (hoặc các thiết bị khác như điện thoại thông minh hoặc máy tính bảng) với VPN, máy tính sẽ hoạt động như thể một kết nối cục bộ như VPN. 
Tất cả lưu lượng mạng sẽ được gửi thông qua một kết nối an toàn đến VPN.
Và bởi vì máy tính của bạn hoạt động trên hệ thống mạng này, điều này cho phép bạn truy cập nguồn tài nguyên mạng cục bộ ngay cả khi bạn đang ở đầu bên kia của thế giới. 
Ngoài ra bạn cũng có thể sử dụng Internet giống như thể bạn đang hiện diện tại vị trí của VPN. 
Ví dụ như bạn đang ở Hoa Kỳ, nhưng bạn có thể sử dụng VPN để tạo mạng ảo thành địa chỉ IP Việt Nam để truy cập các trang web Việt bị chặn tại Hoa Kỳ.
Điều này có lợi trong một số trường hợp nếu bạn đang sử dụng Wifi công cộng hoặc muốn truy cập các trang web bị chặn về mặt địa lý.
Nếu duyệt web khi đã kết nối với một VPN, máy tính của bạn sẽ liên hệ với trang web thông qua kết nối VPN đã được mã hóa.
VPN chuyển tiếp yêu cầu cho bạn và chuyển lại phản hồi từ trang web thông qua kết nối an toàn.
Nếu đang sử dụng VPN tại Hoa Kỳ để truy cập vào Netflix, Netflix sẽ biết kết nối của bạn nằm ở Hoa Kỳ.
VPN hoạt động bằng cách mã hóa lưu lượng truy cập đến và từ thiết bị duyệt web của bạn và định tuyến nó thông qua máy chủ VPN. 
Cách hoạt động này sẻ ẩn địa chỉ và địa chỉ IP thực của bạn và, nếu bạn kết nối với máy chủ Việt Nam, làm cho nó giống như bạn đang sử dụng địa chỉ IP Việt Nam và duyệt từ đó.
Khi bạn kết nối với một máy chủ Việt Nam, địa chỉ IP thực của bạn sẽ ngay lập tức được thay thế bằng một địa chỉ IP Việt Nam.
Điều này khiến cho có vẻ như bạn vẫn đang ở tại Việt Nam.
Ngoài ra, nó cũng sẽ mã hóa dữ liệu của bạn và ngăn chặn việc điều tiết băng thông, từ đó có thể giúp tăng tốc độ của bạn.

2. Lý do nên dùng VPN để lấy địa chỉ IP Việt Nam

Một số trang web từ Việt Nam hạn chế truy cập ở nước ngoài do thỏa thuận cấp phép khu vực và các biện pháp ngăn chặn gian lận.
Việc chặn này được thực hiện bằng cách kiểm tra địa chỉ IP của bạn – đó cũng là thứ tiết lộ vị trí của bạn.
Do đó, để truy cập cần phải có một địa chỉ IP Việt Nam
Cách lấy một địa chỉ IP Việt Nam đáng tin cậy nhất và an toàn cũng như có thể bỏ chặn các trang web là sử dụng VPN có các máy chủ ở Việt Nam.
Hay nói theo ý khác, đây như cách sử dụng VPN để lập mạng ảo có địa chỉ IP Việt Nam.
Phương pháp này chính là hoạt động theo cách chuyển hướng lưu lượng truy cập Internet của bạn qua một máy chủ Việt Nam, thay thế IP thực bằng một địa chỉ IP Việt Nam.
Mách nhỏ một chút, cách giả địa chỉ IP Việt Nam bằng VPN cũng mã hóa lưu lượng truy cập của bạn và ngăn không cho các hành vi trực tuyến của bạn bị ghi lại.
Điều này có nghĩa là không ai có thể xem hoạt động duyệt web của bạn hoặc chặn kết nối bạn.

3. Các VPN tốt để lấy địa chỉ IP Việt Nam 

Sau đây, TenTen xin gửi bạn danh sách và đánh giá về những VPN được cho là tốt nhất để lấy địa chỉ IP Việt Nam.
Đây đều là những VPN có máy chủ tại Việt Nam và có tính năng bảo mật hàng đầu và nó cho phép bạn bỏ chặn các web bị hạn chế địa lý,

3.1. ExpressVPN 

VPN lấy địa chỉ IP Việt Nam 1

VPN lấy địa chỉ IP Việt Nam 1

 

  • Ưu điểm: Tốc độ cực nhanh để xem nội dung Việt Nam không bị giật
  • Tốc độ và vị trí máy chủ: VPN nhanh nhất cho Việt Nam, với +3.000 máy chủ ở +90 quốc gia
  • Khả năng bảo mật: Mã hóa cấp quân sự và ngắt kết nối tự động
  • Quyền riêng tư dữ liệu: Chính sách không lưu nhật ký nghiêm ngặt và bảo vệ chống rò rỉ DNS/IP
  • Đảm bảo hoàn tiền: 30 ngày
  • Kết nối thiết bị đồng thời: 5
  • Có thể phát trực tuyến các nội dung địa phương và toàn cầu: VTV1, Zing TV, VTV4, Phimmoi, Netflix (Hoa Kỳ và Việt Nam), Amazon Prime Video, Hulu, BBC iPlayer, v.v.
  • Tương thích với: Windows, macOS, Android, iOS, Linux, Chrome, Firefox, v.v.

3.2. CyberGhost 

VPN lấy địa chỉ IP Việt Nam 2

VPN lấy địa chỉ IP Việt Nam 2

  • Ưu điểm: Mạng máy chủ rộng khắp với nhiều máy chủ Việt Nam
  • Tốc độ và vị trí máy chủ: Tốc độ siêu nhanh. +7.790 máy chủ ở +90 quốc gia
  • Khả năng bảo mật: Mã hóa cấp quân sự và ngắt kết nối tự động
  • Quyền riêng tư dữ liệu: Chính sách không lưu nhật ký nghiêm ngặt và bảo vệ chống rò rỉ DNS/IP
  • Đảm bảo hoàn tiền: 45 ngày
  • Kết nối thiết bị đồng thời: 7
  • Có thể phát trực tuyến các nội dung địa phương và toàn cầu: VTV1, Zing TV, VTV4, Phimmoi, Netflix (Hoa Kỳ và Việt Nam), Amazon Prime Video, Hulu, BBC iPlayer, v.v.
  • Tương thích với: Windows, macOS, Android, iOS, Linux, Chrome, Firefox, v.v.

3.3. Private Internet Access 

VPN lấy địa chỉ IP Việt Nam

VPN lấy địa chỉ IP Việt Nam

  • Ưu điểm: Cài đặt bảo mật tùy chỉnh cho địa chỉ IP Việt Nam của bạn
  • Tốc độ và vị trí máy chủ: Tốc độ đáng tin cậy. +29.650 máy chủ ở +70 quốc gia
  • Khả năng bảo mật: Các giao thức nâng cao và mã hóa cấp quân sự
  • Quyền riêng tư dữ liệu: Chính sách không lưu nhật ký và bảo vệ chống rò rỉ DNS/IP
  • Đảm bảo hoàn tiền: 30 ngày
  • Kết nối thiết bị đồng thời: 10
  • Có thể phát trực tuyến các nội dung địa phương và toàn cầu: VTV1, Zing TV, VTV4, Phimmoi, Netflix (Hoa Kỳ và Việt Nam), Amazon Prime Video, Hulu, BBC iPlayer, v.v.
  • Tương thích với: Android, Windows, Mac, iOS, Linux, Chrome, Firefox, v.v.

3.4. PrivateVPN

VPN lấy địa chỉ IP Việt Nam 4

VPN lấy địa chỉ IP Việt Nam 4

 

  •  Ưu điểm: Sử dụng ứng dụng trực quan để dễ dàng truy cập các nội dung Việt Nam
  • Tốc độ và vị trí máy chủ: Tốc độ khá tốt. +200 máy chủ ở +60 quốc gia
  • Khả năng bảo mật: Các giao thức nâng cao và mã hóa cấp quân sự
  • Quyền riêng tư dữ liệu: Chính sách không lưu nhật ký và bảo vệ chống rò rỉ DNS/IP
  • Đảm bảo hoàn tiền: 30 ngày
  • Kết nối thiết bị đồng thời: 10
  • Có thể phát trực tuyến các nội dung địa phương và toàn cầu: VTV1, Zing TV, VTV4, Phimmoi, Netflix (Hoa Kỳ và Việt Nam), Amazon Prime Video, Hulu, BBC iPlayer, v.v.
  • Tương thích với: Android, Windows, Mac, iOS, Linux, Chrome, Firefox, v.v.

Email Server 0Đ khi đăng ký cùng .VN

Email Server là hệ thống máy chủ được thiết kế riêng theo tên miền của doanh nghiệp với tốc độ nhanh, ổn đinh, bảo mật tốt.

Thể hiện sự chuyên nghiệp, uy tín, tăng mức độ hài lòng của khách hàng và đối tác.

Ưu đãi đặc biệt khi đăng ký tên miền .VN -100% giá dịch vụ, chỉ từ 270K tặng kèm 1 năm sử dụng miễn phí Email Pro 1.

NHẬN EMAIL THEO TÊN MIỀN RIÊNG MIỄN PHÍ

4. Có cách nào để chọn VPN tốt nhất cho địa chỉ IP Việt Nam?

Sau đây là những yếu tố chính bạn cần cân nhắc khi chọn VPN cho địa chỉ IP Việt Nam
Mạng máy chủ rộng khắp có các máy chủ Việt Nam:
Kết nối với một máy chủ Việt Nam sẽ cho bạn một địa chỉ IP Việt Nam để sử dụng. 
Điều đó có nghĩa là cho phép bạn vượt qua việc chặn địa lý khu vực.
Các VPN có những máy chủ ở các quốc gia khác để bạn có thể truy cập vào nhiều nội dung hơn.
Các tính năng bảo mật mạnh mẽ:
Các tính năng như mã hóa AES-256 bit, ngắt kết nối và bảo vệ chống rò rỉ DNS/IP giúp bảo vệ dữ liệu của bạn trên mạng WiFi công cộng, điều thiết yếu khi bạn di chuyển.
Tốc độ nhanh: 
Do mã hóa tăng cường, VPN thường làm chậm tốc độ của bạn.
Nhưng một VPN đáng tin cậy sẽ hầu như không tạo ra bất kỳ sự khác biệt nào.
Bảo vệ quyền riêng tư:
Một chính sách không lưu nhật ký nghiêm ngặt đảm bảo các hành vi trực tuyến của bạn sẽ không bị ghi lại, nghĩa là bạn có thể sử dụng ẩn danh địa chỉ IP Việt Nam
Hỗ trợ khách hàng đáng tin cậy
Hãy đảm bảo rằng nhà cung cấp VPN của bạn luôn sẵn sàng hỗ trợ 24/7. 
Họ nên cung cấp cho bạn nhiều cách khác nhau để liên hệ, chẳng hạn như trò chuyện trực tiếp, email và điện thoại.
Khả năng tương thích thiết bị 
Đó là các VPN có ứng dụng gốc cho hầu hết các thiết bị và dễ dàng tải về cũng như cài đặt.

5. Một số câu hỏi thường gặp về lấy địa chỉ IP Việt Nam bằng VPN

Sử dụng địa chỉ IP Việt Nam có hợp pháp không?

VPN hợp pháp ở hầu hết các khu vực trên thế giới, vì vậy câu trả lời là có.
Tất cả những gì bạn cần làm là tải về và cài đặt một VPN từ nơi mình đang ở và kết nối với một máy chủ tại Việt Nam mà sẽ cung cấp cho bạn một địa chỉ IP Việt Nam.
Hãy cẩn thận ở những nơi mà VPN là bất hợp pháp hoặc bị hạn chế như Trung Quốc, Nga và Belarus.

Có nên sử dụng VPN miễn phí để lấy địa chỉ IP Việt Nam?

Lời khuyên cho bạn là không nên sử dụng VPN miễn phí,
Vì một giải pháp thay thế tốt hơn nhiều là sử dụng VPN trả phí có đảm bảo hoàn tiền.
Vấn đề lớn với nhiều VPN miễn phí là họ thu thập dữ liệu người dùng và chuyển cho các bên quảng cáo mà sau đó sẽ nhắm đến bạn với những quảng cáo khó chịu. 
Thêm nữa, nhiều VPN miễn phí không có tiền để bắt kịp công nghệ mã hóa và do đó không bảo vệ tốt cho kết nối của bạn.

Các cách khác để lấy địa chỉ IP Việt Nam là gì?

Các cách khác để lấy địa chỉ IP Việt Nam gồm có máy chủ proxy hoặc dịch vụ Smart DNS
Nhưng vì cả hai phương án này đều thiếu mã hóa mạnh, nên tốt hơn hết là sử dụng một VPN cao cấp nhất có các máy chủ ở Việt Nam.
 Máy chủ proxy và dịch vụ Smart DNS sẽ vượt qua việc chặn địa lý khu vực bằng cách thay thế địa chỉ IP thực của bạn.
Nhưng các cách này lại thiếu các tính năng bảo mật của VPN, khiến chúng trở thành các phương án kém an toàn hơn.

Sử dụng địa chỉ IP Việt Nam có nguy hiểm không?

Còn tùy vào nơi bạn sử dụng VPN. Trong khi sử dụng VPN từ nước ngoài phần lớn không có rủi ro, thì một số nơi hạn chế hoặc cấm sử dụng VPN (như Trung Quốc hoặc Nga).
Mặc dù Việt Nam không cấm sử dụng VPN, nhưng bạn có thể gặp rắc rối khi vượt qua kiểm duyệt và truy cập các nội dung bị chặn bởi “Bức tường lửa tre”.
Tốt nhất bạn nên tìm hiểu về luật Internet mới nhất của nước này trước khi sử dụng một VPN đáng tin cậy để tạo địa chỉ IP Việt Nam.
Trên đây là tất cả những thông tin và giải đáp các thắc mắc thường gặp về cách lấy địa chỉ IP Việt Nam.
Chúng tôi hi vọng là nó hữu dụng với bạn và nếu có thắc mắc về địa chỉ IP Việt Nam gì hãy liên hệ với TenTen và đón đọc nhiều bài viết hơn.

Danh sách địa chỉ IP Việt Nam

Trạm trung chuyển VNIX
STT Điểm VNIX ASN Dải địa chỉ IP Loại
1 VNIX HCM 23962 218.100.14.0/24 IPv4
2001:0DE8:000A::/48 IPv6
2 VNIX HN 23899 218.100.10.0/24 IPv4
2001:07FA:0006::/48 IPv6
3 VNIX ĐN 56156 218.100.60.0/24 IPv4
2001:0DE8:0003::/48 IPv6
Thành viên kết nối trực tiếp VNIX
STT Thành viên ASN Dải địa chỉ IP Loại
1 CMC Tl 38732 103.252.0.0/22 IPv4
115.146.120.0/21 IPv4
115.165.160.0/21 IPv4
119.82.128.0/20 IPv4
202.134.16.0/21 IPv4
203.171.16.0/20 IPv4
38733 103.21.148.0/22 IPv4
124.158.0.0/20 IPv4
45903 101.99.0.0/18 IPv4
103.9.196.0/22 IPv4
113.20.96.0/19 IPv4
183.91.0.0/19 IPv4
203.205.0.0/18 IPv4
45.122.232.0/22 IPv4
2402:5300::/32 IPv6
2 DCNET 63741 103.216.72.0/22 IPv4
2404:EE80::/48 IPv6
3 FPT 18403 1.52.0.0/14 IPv4
103.35.64.0/22 IPv4
103.39.92.0/22 IPv4
113.22.0.0/16 IPv4
113.23.0.0/17 IPv4
118.68.0.0/14 IPv4
144.48.20.0/22 IPv4
183.80.0.0/16 IPv4
183.81.0.0/17 IPv4
203.191.8.0/21 IPv4
210.245.0.0/17 IPv4
42.112.0.0/13 IPv4
43.239.148.0/22 IPv4
58.186.0.0/15 IPv4
2401:F740::/32 IPv6
2405:4800::/32 IPv6
4 GDS 38735 113.52.32.0/19 IPv4
49.246.128.0/18 IPv4
49.246.192.0/19 IPv4
2407:100::/32 IPv6
5 HTC-ITC 24088 103.238.68.0/22 IPv4
203.128.240.0/21 IPv4
2001:0DF0:000D::/48 IPv6
38253 103.238.72.0/22 IPv4
202.60.104.0/21 IPv4
6 LCS 38738 101.96.12.0/22 IPv4
113.61.108.0/22 IPv4
2405:CD00:0::/48 IPv6
7 MBG 45895 111.91.232.0/22 IPv4
45896 103.19.164.0/22 IPv4
2001:0DF0:2E8::/48 IPv6
45897 45.125.208.0/22 IPv4
8 MOBIFONE 131429 103.53.252.0/22 IPv4
45.121.24.0/22 IPv4
2402:9D80::/32 IPv6
9 MTT 55309 103.235.208.0/22 IPv4
112.109.88.0/21 IPv4
182.237.20.0/22 IPv4
2405:CB00::/48 IPv6
10 NetNam 24173 119.17.192.0/19 IPv4
202.151.160.0/21 IPv4
210.86.224.0/21 IPv4
2401:E800::/32 IPv6
24176 101.53.0.0/18 IPv4
119.15.176.0/20 IPv4
119.17.224.0/19 IPv4
202.151.168.0/21 IPv4
210.86.232.0/21 IPv4
131370 101.96.64.0/18 IPv4
119.15.160.0/20 IPv4
11 ODS 45538 103.249.100.0/22 IPv4
112.78.0.0/20 IPv4
125.253.112.0/20 IPv4
45.117.164.0/22 IPv4
2405:9D80::/32 IPv6
12 SCTV 45543 112.197.0.0/16 IPv4
27.2.0.0/15 IPv4
2403:E200::/32 IPv6
13 SPT 7602 103.200.60.0/22 IPv4
116.118.0.0/17 IPv4
180.93.0.0/16 IPv4
203.196.24.0/22 IPv4
221.121.0.0/18 IPv4
221.133.0.0/19 IPv4
2402:F800::/32 IPv6
14 TPCOM 63731 103.141.176.0/23 IPv4
103.205.96.0/22 IPv4
61.14.236.0/22 IPv4
2001:0DF0:2A00::/48 IPv6
15 VIETTEL 7552 103.84.76.0/22 IPv4
115.72.0.0/13 IPv4
117.0.0.0/13 IPv4
125.234.0.0/15 IPv4
171.224.0.0/11 IPv4
203.113.128.0/18 IPv4
220.231.64.0/18 IPv4
27.64.0.0/12 IPv4
2402:0800::/32 IPv6
24086 116.96.0.0/12 IPv4
125.212.128.0/17 IPv4
125.214.0.0/18 IPv4
203.190.160.0/20 IPv4
2401:D800::/32 IPv6
16 VNPT 7643 203.162.0.0/16 IPv4
203.210.128.0/17 IPv4
221.132.0.0/18 IPv4
2001:0EE0::/32 IPv6
45899 113.160.0.0/11 IPv4
123.16.0.0/12 IPv4
203.160.0.0/23 IPv4
222.252.0.0/14 IPv4
2001:0EE0:1::/48 IPv6
135905 14.160.0.0/11 IPv4
14.224.0.0/11 IPv4
221.132.30.0/23 IPv4
221.132.32.0/21 IPv4
17 VNTT 45557 103.17.88.0/22 IPv4
180.148.0.0/21 IPv4
45.118.136.0/22 IPv4
2404:3A00::/48 IPv6
18 VTC 38248 117.103.192.0/18 IPv4
2401:B800::/32 IPv6
19 VTVCab 131410 103.233.48.0/22 IPv4
45.124.88.0/22 IPv4
20 VinaData 38244 103.196.236.0/22 IPv4
45.127.252.0/22 IPv4
61.28.224.0/19 IPv4
2001:0DF0:001A::/48 IPv6
Khách hàng kết nối của các thành viên
STT Multihomes ASN Dải địa chỉ IP Loại
1 ABBank 55317 202.74.58.0/23 IPv4
2 ACB 55318 202.59.252.0/23 IPv4
3 ACBS 131359 103.9.80.0/22 IPv4
4 ADCSOFTWARE 103.37.32.0/22 IPv4
5 ADSOTA-VN 135942 103.109.36.0/22 IPv4
6 ADTEC 45540 202.55.132.0/22 IPv4
7 AGRIBANK 55306 175.106.0.0/22 IPv4
2001:0DF2:C100::/48 IPv6
8 AIAVN 56144 103.246.104.0/24 IPv4
9 AIPACIFIC-VN 135936 103.109.28.0/22 IPv4
10 AOHOAVIET 131427 103.53.228.0/22 IPv4
11 APEC 55307 202.124.204.0/24 IPv4
12 ARTEXSECURITIES 45548 202.130.36.0/23 IPv4
13 ASIACOM 131432 103.57.104.0/22 IPv4
14 ASVTECH 63765 103.216.112.0/22 IPv4
135930 103.104.116.0/22 IPv4
15 AZDIGI 103.221.220.0/22 IPv4
45.252.248.0/22 IPv4
2401:F2C0::/32 IPv6
16 BACABANK-VN 135933 103.106.224.0/22 IPv4
2001:DF3:B700::/48 IPv6
17 BANG 103.252.252.0/22 IPv4
45.251.112.0/22 IPv4
18 BANKNETVN 131360 103.9.4.0/22 IPv4
19 BAOVIETBANK 131430 103.56.168.0/22 IPv4
20 BIDV 45541 203.201.56.0/22 IPv4
2001:0DF0:029C::/48 IPv6
21 BINHMINH-VN 135935 103.108.100.0/22 IPv4
2001:DF4:100::/48 IPv6
22 BISHANOI 131420 103.39.96.0/22 IPv4
23 BIZMAC 131428 103.238.212.0/22 IPv4
45.117.76.0/22 IPv4
2400:C140::/32 IPv6
24 BKAV 103.237.96.0/22 IPv4
25 BKNS 103.48.80.0/22 IPv4
45.124.84.0/22 IPv4
2403:6A40::/32 IPv6
26 BKNS-CG-VN 103.121.88.0/22 IPv4
27 BMSC 131371 103.30.36.0/22 IPv4
28 BONONGNGHIEP 131369 103.7.172.0/24 IPv4
29 BQT 103.75.180.0/22 IPv4
30 BSC 63742 103.219.180.0/22 IPv4
31 BSTAR 56152 103.48.188.0/22 IPv4
32 BUUDIENCP16 103.221.228.0/22 IPv4
45.252.240.0/22 IPv4
33 BVISROYAL 131409 103.232.52.0/22 IPv4
34 CADI 103.79.140.0/22 IPv4
35 CCVN 56147 103.3.248.0/22 IPv4
45.120.228.0/22 IPv4
36 CEMA 135931 103.81.80.0/22 IPv4
37 CICTBKN-VN 63769 103.102.20.0/22 IPv4
38 CLEARSKY 135922 103.98.160.0/22 IPv4
2401:9C40:0000::/48 IPv6
39 CLOUDFONE-VN 135949 103.129.88.0/22 IPv4
2001:DF6:6D00::/48 IPv6
40 CLOUDMEDIA 103.10.44.0/22 IPv4
203.160.132.0/22 IPv4
41 CLOUDONE 131416 103.238.80.0/22 IPv4
47.117.156.0/22 IPv4
42 CLOUDOVS 131394 103.243.104.0/22 IPv4
43 CMCBINHDUONG 103.63.104.0/22 IPv4
45.122.248.0/22 IPv4
44 CMCHAIPHONG 103.63.108.0/22 IPv4
45.122.252.0/22 IPv4
45 CMCHCM 103.63.112.0/22 IPv4
45.122.244.0/22 IPv4
46 CMCMIENBAC 103.63.116.0/22 IPv4
45.122.240.0/22 IPv4
47 CMCMIENTRUNG 103.63.120.0/22 IPv4
45.122.236.0/22 IPv4
48 CMNONLINE 103.68.252.0/22 IPv4
49 CNBKNS 103.74.120.0/22 IPv4
50 COGNITA-VN 135929 103.104.24.0/22 IPv4
51 CPT 63747 103.221.224.0/22 IPv4
45.252.244.0/22 IPv4
2001:0DF2:CE00::/48 IPv6
52 CPVN 103.1.200.0/22 IPv4
2001:0DF4:DA00::/48 IPv6
53 CSCJ 45555 203.79.28.0/24 IPv4
54 CTC 131406 103.255.84.0/22 IPv4
45.119.76.0/22 IPv4
55 CUCATTTMIC 63748 103.192.236.0/22 IPv4
56 DAB 24174 203.77.178.0/24 IPv4
57 DAINAM 63744 103.216.128.0/22 IPv4
58 DCVINGROUP 131413 103.238.208.0/22 IPv4
27.0.240.0/22 IPv4
59 DERASOFT-VN 103.119.84.0/22 IPv4
60 DIGINET 131349 103.23.144.0/22 IPv4
45.118.140.0/22 IPv4
2400:9B40::/32 IPv6
61 DIGIPOWER 131377 103.18.176.0/22 IPv4
62 DIGISTAR 56151 103.254.12.0/22 IPv4
45.117.172.0/22 IPv4
63 DRAV-VN 103.109.40.0/22 IPv4
2001:DF4:2D00::/48 IPv6
64 DSP-VN 56141 103.101.76.0/22 IPv4
49.156.52.0/22 IPv4
2001:DF2:9B00::/48 IPv6
65 DTCOM 131437 103.196.248.0/22 IPv4
66 DTS 45552 103.20.144.0/22 IPv4
202.43.108.0/22 IPv4
2400:9100::/48 IPv6
67 DULIEUAZ 103.195.236.0/22 IPv4
68 DUYTAN 131357 103.115.166.0/24 IPv4
103.213.122.0/22 IPv4
103.7.177.0/24 IPv4
2001:0DF6:3400::/48 IPv6
69 DVS 135918 103.95.196.0/22 IPv4
2401:5EC0:0000::/48 IPv6
70 ECOMVIET 131390 103.242.52.0/22 IPv4
71 ECONET 135908 103.82.196.0/22 IPv4
2400:E2C0:0000::/48 IPv6
72 EHOST 135920 103.63.212.0/22 IPv4
45.123.96.0/22 IPv4
73 EPOSI 131433 103.52.92.0/22 IPv4
74 ESC 131424 103.45.228.0/22 IPv4
2402:0B40:0000::/48 IPv6
75 ETC 103.89.88.0/22 IPv4
76 EVNSPC-VN 135925 103.100.160.0/22 IPv4
2001:DF2:7B00::/48 IPv6
77 Eximbank 45901 202.4.168.0/24 IPv4
78 FFC 135903 103.79.144.0/22 IPv4
2001:DF6:AA00::/48 IPv6
79 FIMPLUS-VN 63732 103.205.104.0/22 IPv4
80 FIVE9 135954 103.130.220.0/22 IPv4
81 FPT Online 45894 111.65.240.0/20 IPv4
180.148.128.0/20 IPv4
2001:0DF0:0066::/48 IPv6
2402:DD40::/32 IPv6
82 FPTSOFTWARE 131402 103.227.216.0/22 IPv4
2001:0DF4:D800::/48 IPv6
83 FTECH 103.47.192.0/22 IPv4
45.125.236.0/22 IPv4
84 FWD 135924 103.99.252.0/22 IPv4
2001:0DF2:6900::/48 IPv6
85 GCAFE-VN 63767 103.78.84.0/22 IPv4
86 GDATA 131400 103.226.248.0/22 IPv4
87 GDT 131363 103.9.200.0/22 IPv4
88 GLEE 103.74.100.0/22 IPv4
89 GLOBALCORP 56146 223.27.104.0/21 IPv4
90 GLTEC 63738 103.199.8.0/22 IPv4
59.153.216.0/22 IPv4
2001:0DF7:CC00::/48 IPv6
91 GREENCLOUDVPS 63734 103.199.16.0/22 IPv4
92 GTEL 131127 183.91.160.0/19 IPv4
93 GTELMOBILE 45546 110.35.72.0/21 IPv4
94 HALO-VN 63731 103.116.104.0/22 IPv4
2001:DF5:4B00::/48 IPv6
95 HANELCOM 55313 103.245.148.0/22 IPv4
27.118.16.0/20 IPv4
45.126.92.0/22 IPv4
2400:9BC0::/32 IPv6
96 HASECO 45902 202.4.176.0/24 IPv4
97 HMU 131397 103.254.16.0/22 IPv4
98 HNSDC 135900 103.205.100.0/22 IPv4
99 HNX 131362 103.9.212.0/22 IPv4
100 HOABINH 131435 103.60.16.0/22 IPv4
45.119.216.0/22 IPv4
101 HOANGLONG 55312 202.52.39.0/24 IPv4
102 HOATOC 63735 103.206.216.0/22 IPv4
103 HOITUSO-VN 135928 103.103.116.0/22 IPv4
2001:0DF3:0900::/48 IPv6
104 HOMECREDIT-VN 135938 103.111.244.0/22 IPv4
2001:DF4:9500::/48 IPv6
105 HOSTINGVIET 103.81.84.0/22 IPv4
106 HQG 103.98.152.0/22 IPv4
107 HTCITC 103.88.112.0/22 IPv4
108 HTCITCHCM 103.88.116.0/22 IPv4
109 HTES 103.45.236.0/22 IPv4
110 HTS 131388 103.24.244.0/22 IPv4
111 HUT 38727 202.191.56.0/22 IPv4
2001:0DF0:001C::/48 IPv6
112 IACP 38252 202.94.88.0/23 IPv4
113 ICSOFT 131403 103.254.216.0/22 IPv4
45.119.108.0/22 IPv4
114 ICTDONGTHAP-VN 135934 103.107.200.0/22 IPv4
2001:DF3:E500::/48 IPv6
115 ICTHOABINH 63752 103.211.212.0/22 IPv4
116 IDEX 103.70.28.0/22 IPv4
117 IGI 131355 103.8.13.0/24 IPv4
118 INCOM 56149 103.3.252.0/22 IPv4
45.121.160.0/22 IPv4
119 INCOMSG 63764 103.77.168.0/22 IPv4
120 INETACADEMY 103.82.20.0/22 IPv4
2001:0DF7:CA00::/48 IPv6
121 INETPHONGTHUY 103.82.24.0/22 IPv4
2001:0DF7:C600::/48 IPv6
122 INETSOFT 103.75.184.0/22 IPv4
2001:0DF7:CE00::/48 IPv6
123 INTERCOM 131421 103.17.236.0/22 IPv4
124 IOIT 63746 103.220.68.0/22 IPv4
2001:0DF2:6600::/48 IPv6
125 ISE 103.38.136.0/22 IPv4
126 JEMMTEC 63750 103.68.72.0/22 IPv4
127 JUPITER-VN 103.108.132.0/22 IPv4
2001:DF4:700::/48 IPv6
128 KCC 38729 120.50.184.0/21 IPv4
182.161.80.0/20 IPv4
203.176.160.0/21 IPv4
129 KCS 55310 202.9.79.0/24 IPv4
130 KDATA-VN 2402:6440::/32 IPv6
131 KIENPHONGITS 135916 103.92.16.0/22 IPv4
132 KIS 38249 202.87.212.0/22 IPv4
2001:0DF0:000C::/48 IPv6
133 KienLongBank 131345 103.5.30.0/23 IPv4
134 LAMDONGPORTAL-VN 135955 103.124.56.0/22 IPv4
2001:0DF7:1500:0:0:0:0:0/48 IPv6
135 LDCC 131398 103.225.236.0/22 IPv4
136 LIENMINHHUYENTHOAI 63733 103.206.212.0/22 IPv4
137.59.116.0/22 IPv4
2001:DF3:8600::/48 IPv6
137 LIENVIETBANK 55311 103.221.86.0/24 IPv4
202.9.80.0/24 IPv4
138 LMHTX 131431 103.56.160.0/22 IPv4
139 LONGDINH 103.245.248.0/22 IPv4
58.84.0.0/22 IPv4
140 LUUTRUSO 56153 103.255.236.0/22 IPv4
61.14.232.0/22 IPv4
2001:0DF3:5C00::/48 IPv6
141 LUUTRUSOCN1 103.97.124.0/22 IPv4
142 LUXOFT 63749 103.66.152.0/22 IPv4
143 LVHN 131423 103.48.192.0/22 IPv4
45.119.212.0/22 IPv4
144 LVSOFT 131414 103.237.144.0/22 IPv4
45.118.144.0/22 IPv4
145 LVSS 131386 103.27.236.0//22 IPv4
45.119.80.0/22 IPv4
146 MATBAO 103.15.48.0/22 IPv4
103.235.212.0/22 IPv4
147 MATBAOBPO 103.237.148.0/22 IPv4
148 MATBAOMEDIA 103.238.76.0/22 IPv4
149 MAXDATA 203.167.12.0/22 IPv4
150 MAXSERVER 135921 103.98.148.0/22 IPv4
151 MAYCHUNHO 135901 103.68.68.0/22 IPv4
152 MBAGEAS 135913 103.88.108.0/22 IPv4
153 MBBANK 131364 103.12.104.0/22 IPv4
154 MCREDIT 135919 103.95.168.0/22 IPv4
155 MIC-VN 131375 103.16.0.0/22 IPv4
2001:DF5:BB00::/48 IPv6
156 MINHCHINH 131428 103.99.228.0/22 IPv4
157 MISA 131426 103.53.88.0/22 IPv4
158 MOBIFONECNTT 131429 103.199.76.0/22 IPv4
137.59.44.0/22 IPv4
159 MOBIFONEGTGT 131429 103.199.64.0/22 IPv4
137.59.28.0/22 IPv4
160 MOBIFONEKV1 131429 103.199.20.0/22 IPv4
59.153.220.0/22 IPv4
161 MOBIFONEKV2 131429 103.199.24.0/22 IPv4
59.153.224.0/22 IPv4
162 MOBIFONEKV3 131429 103.199.28.0/22 IPv4
59.153.228.0/22 IPv4
163 MOBIFONEKV4 131429 103.199.32.0/22 IPv4
59.153.232.0/22 IPv4
164 MOBIFONEKV5 131429 103.199.40.0/22 IPv4
59.153.236.0/22 IPv4
165 MOBIFONEKV6 131429 103.199.36.0/22 IPv4
59.153.240.0/22 IPv4
166 MOBIFONEKV7 131429 103.199.44.0/22 IPv4
59.153.244.0/22 IPv4
167 MOBIFONEKV8 131429 103.199.52.0/22 IPv4
59.153.248.0/22 IPv4
168 MOBIFONEKV9 131429 103.199.48.0/22 IPv4
59.153.252.0/22 IPv4
169 MOBIFONEMLMB 131429 103.199.56.0/22 IPv4
137.59.32.0/22 IPv4
170 MOBIFONEMLMN 131429 103.199.60.0/22 IPv4
137.59.36.0/22 IPv4
171 MOBIFONEMLMT 131429 103.199.68.0/22 IPv4
137.59.24.0/22 IPv4
172 MOBIFONENOC 131429 103.199.72.0/22 IPv4
137.59.40.0/22 IPv4
173 MOFA 24035 202.6.2.0/24 IPv4
2001:0DF0:0019::/48 IPv6
174 MONRE 131365 103.9.84.0/22 IPv4
175 MOST 131373 103.13.76.0/22 IPv4
2001:DF1:B080::/48 IPv6
176 MPI 55308 182.236.112.0/22 IPv4
177 MSB 135911 103.89.120.0/22 IPv4
178 NAMABANK 63736 103.207.32.0/22 IPv4
179 NCB 103.94.176.0/22 IPv4
180 NEXTTECH-VN 135937 103.109.32.0/22 IPv4
2001:DF4:2B00::/48 IPv6
181 NGUYENBAO 131440 103.245.252.0/22 IPv4
182 NHANHOA 131353 103.28.36.0/22 IPv4
45.117.80.0/22 IPv4
2001:0DF1:3200::/48 IPv6
183 NHANHOAHCM 131353 103.57.208.0/22 IPv4
45.117.176.0/22 IPv4
184 NICETECHCENTER-VN 135940 103.112.124.0/22 IPv4
185 NITECO 131380 103.248.164.0/22 IPv4
186 NNM 103.54.248.0/22 IPv4
187 NPC 55322 116.212.32.0/19 IPv4
188 NTC 135906 103.82.28.0/22 IPv4
189 OCB 131351 103.28.136.0/22 IPv4
190 OCEANBANK 131379 103.31.120.0/22 IPv4
191 ONETIDC 103.90.228.0/22 IPv4
192 ONEVISION 56157 103.200.120.0/22 IPv4
121.50.172.0/22 IPv4
193 OSB 103.62.8.0/22 IPv4
45.121.152.0/22 IPv4
2001:0DF4:C400::/48 IPv6
194 OnePay 131128 202.9.84.0/24 IPv4
2001:DF6:DD00::/48 IPv6
195 PAVN-VN 103.77.160.0/22 IPv4
196 PAVNHN-VN 103.129.84.0/22 IPv4
197 PCB 131439 103.196.244.0/22 IPv4
198 PEGA-VN 103.107.180.0/22 IPv4
2001:DF3:E100::/48 IPv6
199 PNJ 135926 103.100.228.0/22 IPv4
200 POVO 55324 202.0.79.0/24 IPv4
201 POWERNET 103.68.248.0/22 IPv4
202 PQPOC-VN 135927 103.101.32.0/22 IPv4
203 PRUDENTIAL 131354 103.7.196.0/24 IPv4
204 PVFC 56148 103.10.88.0/22 IPv4
205 PVI 131383 103.26.252.0/22 IPv4
206 PVISL 131387 103.250.24.0/22 IPv4
207 PVOIL 131368 103.21.120.0/22 IPv4
208 QTSC 24085 116.193.64.0/20 IPv4
120.72.96.0/19 IPv4
202.78.224.0/21 IPv4
2403:6000::/32 IPv6
135914 120.72.80.0/21 IPv4
210.2.64.0/18 IPv4
209 RUNSYSTEM 131392 103.18.4.0/22 IPv4
137.59.104.0/22 IPv4
150.95.104.0/21 IPv4
150.95.112.0/20 IPv4
150.95.16.0/22 IPv4
163.44.192.0/22 IPv4
163.44.200.0/24 IPv4
163.44.204.0/22 IPv4
2404:F080::/32 IPv6
210 RUVN 131396 103.253.88.0/22 IPv4
211 S-TRADING-VN 135948 103.117.244.0/22 IPv4
2001:DF5:B900::/48 IPv6
212 SAIGONTEL 45545 116.68.128.0/21 IPv4
213 SAV 131412 103.237.60.0/22 IPv4
214 SBDNET-VN 135979 103.140.40.0/23 IPv4
215 SBV 45900 202.58.245.0/24 IPv4
2001:0DF4:D600::/48 IPv6
216 SCB 56159 103.61.48.0/22 IPv4
217 SCTV-IBI 135923 103.99.244.0/22 IPv4
2401:B5C0::/32 IPv6
218 SEABANK 131389 103.241.248.0/22 IPv4
219 SFone 38246 203.99.248.0/22 IPv4
220 SGCTT 131407 103.231.148.0/22 IPv4
221 SHB-VN 55316 122.102.112.0/22 IPv4
222 SHINHANBANK 131347 103.5.204.0/22 IPv4
223 SHOPEE-VN 135947 103.117.240.0/22 IPv4
2001:DF5:B700::/48 IPv6
224 SIEUTECH 103.223.4.0/22 IPv4
45.254.32.0/22 IPv4
225 SMARTLINK 131419 103.239.116.0/22 IPv4
226 SOHA 103.69.192.0/22 IPv4
2405:F980:0000::/48 IPv6
227 SOTTTTVP 131401 103.228.20.0/22 IPv4
228 SSI 55315 202.59.238.0/23 IPv4
229 SSN-VN 103.77.164.0/22 IPv4
230 SSNHN-VN 103.131.72.0/22 IPv4
231 STS 45547 110.44.184.0/21 IPv4
232 STTTTLA-VN 135946 103.106.220.0/22 IPv4
2001:DF3:B500::/48 IPv6
233 STVN-VN 103.114.104.0/22 IPv4
234 SUNDATA 103.82.36.0/22 IPv4
235 SUNSOFT 131361 103.9.204.0/22 IPv4
236 SUPERHOST 103.82.32.0/22 IPv4
237 ScanCom 45556 203.161.178.0/24 IPv4
2001:0DF0:0221::/48 IPv6
238 SuperData 45544 103.1.236.0/22 IPv4
103.7.40.0/22 IPv4
112.213.80.0/20 IPv4
27.0.12.0/22 IPv4
45.117.168.0/22 IPv4
239 TADU 63759 103.74.116.0/22 IPv4
240 TANCANGSG 131405 103.226.108.0/22 IPv4
241 TCHQ 131381 103.248.160.0/22 IPv4
242 TECHCOMBANK 131342 103.4.128.0/22 IPv4
243 TELEHOUSE 131358 103.9.0.0/22 IPv4
244 TGDD 131425 103.48.76.0/22 IPv4
245 THEGIOISO 56154 103.42.56.0/22 IPv4
56158 202.143.108.0/22 IPv4
246 THEKYMOI 63739 103.214.8.0/22 IPv4
247 THREEDOTCOM 103.5.208.0/22 IPv4
248 TIENPHONG 103.37.28.0/22 IPv4
249 TLINK 103.56.164.0/22 IPv4
250 TLS 131130 202.37.86.0/23 IPv4
2001:0DF3:9200::/48 IPv6
251 TLSOFT 135915 103.92.24.0/22 IPv4
2401:1C40:0000::/48 IPv6
252 TMA-VN 103.108.136.0/22 IPv4
2001:DF4:2900::/48 IPv6
253 TMASOLUTIONS 56155 103.199.4.0/22 IPv4
254 TMT-VN 135943 103.113.80.0/22 IPv4
2001:DF4:D300::/48 IPv6
255 TNKVIETNAM 56142 203.8.127.0/24 IPv4
256 TOCDOSOVN 63740 103.195.240.0/22 IPv4
257 TPBANK 131408 103.232.56.0/22 IPv4
258 TPCOMSHN 103.89.84.0/22 IPv4
2400:ED40:0000::/48 IPv6
259 TTDVVT-VNTT-VN 103.129.80.0/22 IPv4
260 TTN 56145 103.2.220.0/22 IPv4
261 TTSV 103.237.64.0/22 IPv4
45.125.204.0/22 IPv4
262 TVSI 131125 202.134.54.0/24 IPv4
263 VAB 131391 103.243.216.0/22 IPv4
264 VBL 45551 203.34.144.0/24 IPv4
265 VCBS 63751 103.221.212.0/22 IPv4
266 VCCORP 103.56.156.0/22 IPv4
45.124.92.0/22 IPv4
267 VCIC 103.53.168.0/22 IPv4
43.239.220.0/22 IPv4
268 VDATA 56143 103.3.244.0/22 IPv4
269 VEGA 103.216.120.0/22 IPv4
157.119.244.0/22 IPv4
270 VETC 103.74.112.0/22 IPv4
271 VHOST 56150 103.27.60.0/22 IPv4
131384 45.122.220.0/22 IPv4
272 VHOSTCORP 103.232.120.0/22 IPv4
273 VHOSTHN 103.92.28.0/22 IPv4
274 VIB 131343 103.10.212.0/22 IPv4
275 VIETCOM 103.68.80.0/22 IPv4
276 VIETCOMBANK 131348 103.11.172.0/22 IPv4
277 VIETHOSTING 131441 103.234.36.0/22 IPv4
43.239.224.0/22 IPv4
278 VIETHUNG-VN 103.113.88.0/22 IPv4
2001:0DF4:D500::/48 IPv6
279 VIETINBANKSC 55323 202.44.137.0/24 IPv4
2001:0DF3:8E00::/48 IPv6
280 VIETLOTT 63753 103.68.76.0/22 IPv4
281 VIETNAMESPORTS 131418 103.239.120.0/22 IPv4
45.119.240.0/22 IPv4
2001:DF3:8A00::/48 IPv6
282 VIETNAMHOST 131404 103.229.192.0/22 IPv4
283 VIETNAMNET 131411 103.232.60.0/22 IPv4
2001:0DF4:D200::/48 IPv6
284 VIETNAMOBILE 38247 103.7.36.0/22 IPv4
202.172.4.0/23 IPv4
203.170.26.0/23 IPv4
45.126.96.0/22 IPv4
2400:E240::/32 IPv6
285 VIETNAMOBILEDNG-VN 103.129.188.0/22 IPv4
286 VIETNIX 56160 103.200.20.0/22 IPv4
287 VIETSERVER 63737 103.207.36.0/22 IPv4
288 VINACIS 135944 103.216.124.0/22 IPv4
157.119.248.0/22 IPv4
2404:EF80:0000::/48 IPv6
289 VINACOMIN 131417 103.239.32.0/22 IPv4
290 VINAHOST 135907 103.9.76.0/22 IPv4
146.196.64.0/22 IPv4
2400:6540:0000::/48 IPv6
291 VINAREN 24175 110.35.64.0/21 IPv4
119.18.128.0/20 IPv4
203.191.48.0/21 IPv4
2406:9000::/32 IPv6
292 VIVAS 131372 103.31.124.0/22 IPv4
293 VMG 63754 103.68.240.0/22 IPv4
294 VNA 23999 202.6.96.0/23 IPv4
2001:0DF0:000E::/48 IPv6
295 VNAIR 131126 183.90.160.0/21 IPv4
296 VNBOOKING 103.75.176.0/22 IPv4
2001:0DF5:4A00::/48 IPv6
297 VNCERT 131352 103.28.172.0/22 IPv4
298 VNDATA 135932 103.104.120.0/22 IPv4
2001:0DF3:2D00::/48 IPv6
299 VNETWORK 135912 103.90.220.0/22 IPv4
300 VNPAY 63743 103.220.84.0/22 IPv4
301 VNPOST 131438 103.196.16.0/22 IPv4
2001:0DF6:2C00::/48 IPv6
302 VNPTEPAY-VN 135939 103.111.236.0/22 IPv4
2001:DF4:9700::/48 IPv6
303 VNSO 63730 103.9.156.0/22 IPv4
304 VNU 45542 112.137.128.0/20 IPv4
305 VNUHCM 135909 103.88.120.0/22 IPv4
2001:DF0:9B00::/48 IPv6
306 VNXCLOUD 103.90.224.0/22 IPv4
307 VONLINE 131367 103.20.148.0/22 IPv4
45.118.148.0/22 IPv4
308 VPBank 55319 202.74.56.0/24 IPv4
309 VPDD-AZDIGI 103.110.84.0/22 IPv4
310 VPDPTW 131395 103.254.40.0/22 IPv4
311 VPSONLINE 103.99.0.0/22 IPv4
312 VRB 63755 103.68.244.0/22 IPv4
313 VSSIC 131436 103.57.112.0/22 IPv4
314 VSTV 103.199.12.0/22 IPv4
315 VTCDigicom 38726 103.227.112.0/22 IPv4
118.107.64.0/18 IPv4
119.18.184.0/21 IPv4
43.239.188.0/22 IPv4
2400:BC80::/32 IPv6
316 VTCONLINE-VN 135945 103.116.100.0/22 IPv4
2001:DF5:4900::/48 IPv6
317 VTCWLB 45539 112.72.64.0/18 IPv4
318 VTTC 45.125.200.0/22 IPv4
319 VTV 131385 103.27.64.0/22 IPv4
320 Viettel CHT 38731 103.1.208.0/22 IPv4
115.84.176.0/21 IPv4
210.211.96.0/19 IPv4
45.117.160.0/22 IPv4
2401:5F80::/32 IPv6
321 ViettinBank 38730 203.189.28.0/22 IPv4
2001:0DF0:000F::/48 IPv6
322 Vinagame 118.102.0.0/21 IPv4
120.138.64.0/20 IPv4
122.201.8.0/21 IPv4
49.213.64.0/18 IPv4
2001:0DF0:0013::/48 IPv6
323 VnDirect 38251 202.160.124.0/23 IPv4
324 WALLE 103.101.160.0/22 IPv4
325 WEBPANDA 135917 103.90.232.0/22 IPv4
326 WEPAY 103.92.32.0/22 IPv4
2401:1CC0:0000::/48 IPv6
327 WINETASTING 103.97.132.0/22 IPv4
328 iNET 24177 103.57.220.0/22 IPv4
202.92.4.0/22 IPv4
2001:0DF0:001B::/48 IPv6

DỊCH VỤ CLOUD SERVER TỐC ĐỘ XỬ LÝ VƯỢT TRỘI

địa chỉ IP Việt Nam

Các tìm kiếm liên quan đến chủ đề “địa chỉ IP Việt Nam”

Danh sách địa chỉ IP Việt Nam Ip Việt Nam là gì
Cách đổi IP về Việt Nam Cách fake IP về Việt Nam trên iPhone
Tra cứu địa chỉ IP Phần mềm Fake IP Việt Nam
Cách đổi IP về Việt Nam trên máy tính Fake IP Việt Nam trên PC

Bài viết liên quan

Địa chỉ IP là gì và 4 loại địa chỉ IP phổ biến
Ip domain check là gì? 6 gợi ý cho bạn về IP domain check
Hướng dẫn check IP và xử lý khi bị liệt vào Blacklist