VOICE BRANDNAME
- Hiển thị tên công ty khi gọi điện tới khách hàng
- Gia tăng tỷ lệ bắt đến 99%
VOICE BRANDNAME LÀ GÌ ?
Voice Brandname là giải pháp công nghệ tiên tiến giúp gán tên thương hiệu của doanh nghiệp cho các cuộc gọi ra từ tổng đài của doanh nghiệp
Voice Brandname sẽ thể hiện tên thương hiệu/ công ty/ sản phẩm/ dịch vụ/ nhãn hàng,...trên thiết bị di động của khách hàng bằng việc mã hóa số điện thoại thành Brandname đã được đăng ký.
Đây là giải pháp ứng dụng đa lĩnh vực, đa ngành nghề để quảng cáo cũng như chăm sóc khách hàng thuận lợi, thỏa mãn Nghị định số 91/2020/NĐ-CP về chống tin nhắn rác, thư điện tử rác, cuộc gọi rác và quy định về quảng cáo bằng tin nhắn (SMS, MMS, USSD), thư điện tử và gọi điện thoại; quyền và nghĩa vụ của cơ quan, tổ chức, cá nhân và bổ sung quy định xử lý vi phạm hành chính về tin nhắn rác, thư điện tử rác, cuộc gọi rác.
TẠI SAO NÊN SỬ DỤNG VOICE BRANDNAME
Tăng nhận diện thương hiệu
Toàn bộ cuộc gọi từ doanh nghiệp đến khách hàng đều bằng TÊN THƯƠNG HIỆU, nhờ đó tạo dựng được niềm tin và sự uy tín
Tăng tỷ lệ bắt máy
Người nhận có xu hướng bắt máy từ các cuộc gọi hiển thị tên thương hiệu hơn là các số máy lạ vì biết chắc đây không phải cuộc gọi spam
Giảm chi phí mua sim số đẹp
Khi cuộc gọi đến đã là tên thương hiệu thì doanh nghiệp không cần tốn chi phí hàng trăm triệu để mua các số tứ quý,...
Tăng tương tác hai chiều
Cuộc gọi sẽ được tương tác qua lại giữa khách hàng và doanh nghiệp nhờ đó doanh nghiệp ghi nhận được các phản hồi đáng quý từ khách hàng
BẢNG GIÁ VOICE BRANDNAME
Phí khởi tạo và khai báo | |||
---|---|---|---|
Chi phí | Đơn giá | Đơn vị tính | Ghi chú |
Phí đăng ký thuê bao chủ nhóm | 10.0000 | Thuê bao |
|
Phí đăng ký thuê bao thành viên | 60.000 | Thuê bao |
|
Phí duy trì thuê bao | 50.000 | Thuê bao/tháng |
|
Phí đăng ký tên định danh | 500.000 | Lần |
|
Phí cước thoại sử dụng (dùng bao nhiêu trả bấy nhiêu) | |||
---|---|---|---|
Chi phí | Đơn giá | Đơn vị tính | Ghi chú |
Gọi nội mạng | 550 | phút | |
Gói sản lượng VB1 (nội mạng) | 500 | phút | |
Gói sản lượng VB2 (nội mạng) | 450 | phút | Khách hàng thanh toán trả trước |
Gói sản lượng VB3 (nội mạng) | 400 | phút | |
Gọi ngoại mạng | 800 | phút |
- Ghi chú
- Sử dụng được tính dựa trên việc thực hiện đối soát tổng số lượng cuộc gọi theo chu kì tháng (1 tháng dương lịch).
- Cuộc gọi ngoại mạng, 1800/1900 và quốc tế sẽ không hiển thị Brandname và được tính cước như gói SIP Trunk tương ứng.
- Gọi 1800/1900, quốc tế: theo đơn giá hiện hành
- Loại hình triển khai cloud
- Tự động gia hạn hàng tháng
QUY TRÌNH ĐĂNG KÝ VOICE BRANDNAME CHO DOANH NGHIỆP
Chuẩn bị bộ hồ sơ đăng ký
Đăng ký tên định danh (Brandname)
Đăng ký sử dụng dịch vụ Voice Brandname